Có 1 kết quả:

vô phi

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chẳng qua là, chỉ là, không ngoài. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Sở thuyết đích vô phi thị báo chỉ thượng thường hữu đích thoại, tịnh một hữu thập ma hi hãn” 所說的無非是報紙上常有的話, 並沒有什麼稀罕 (Đệ nhị thập hồi).