Có 1 kết quả:

chiếu thường

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Theo lệ thường, không thay đổi gì cả. ◇Lí Chí 李贄: “Trừ thiêu thủy thung mễ tác vụ chiếu thường ngoại, kì dư phi lễ Phật tức tĩnh tọa dã” 除挑水舂米作務照常外, 其餘非禮佛即靜坐也 (Dự ước 豫約) Trừ ra việc gánh nước giã gạo theo lệ thường, còn như không lễ Phật thì tĩnh tọa.