Có 1 kết quả:

chiếu liệu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Trông nom, lo liệu. § Cũng nói “chiếu cố” 照顧, “chiếu khán” [照看]. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tiết Khoa lưu hạ Lí Tường tại thử chiếu liệu, nhất kính hồi gia” 薛蝌留下李祥在此照料, 一徑回家 (Đệ bát thập lục hồi) Tiết Khoa để Lí Tường ở lại trông nom, còn mình thì đi thẳng về nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo lắng giúp đỡ.