Có 1 kết quả:

chiếu cựu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Y như trước, không có gì thay đổi. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Minh nhật nhất cá khách bất thiêm, nhất cá khách bất giảm, hoàn thị ngã môn chiếu cựu lục cá nhân” 明日一個客不添, 一個客不減, 還是我們照舊六個人 (Đệ tứ thập cửu hồi) Hôm sau không có thêm một người khách nào, chẳng bớt đi một người khách nào, trước sau vẫn y nguyên là sáu người chúng tôi.
2. ☆Tương tự: “hoàn thị” 還是, “chiếu dạng” 照樣, “nhưng cựu” 仍舊.