Có 1 kết quả:

nhiệt tình

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tình cảm hăng hái, sốt sắng. ◎Như: “tập hợp niên khinh nhân đích nhiệt tình, vị quốc phục vụ” 集合年輕人的熱情, 為國服務.
2. Hăng hái, sốt sắng. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: “Ngoại lai đích hữu nhân, Ngã môn tự nhiên yếu nhiệt tình địa chiêu đãi, Hi vọng nhĩ môn như tại tự kỉ đích gia trung, Tinh thần du khoái” 外來的友人, 我們自然要熱情地招待, 希望你們如在自己的家中, 精神愉快 (Binh bàng cầu khai hữu nghị hoa 乒乓球開友誼花).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng hăng hái — Tình cảm nồng nàn sâu đậm.