Có 1 kết quả:
sinh
Tổng nét: 9
Bộ: ngưu 牛 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰牜生
Nét bút: ノ一丨一ノ一一丨一
Thương Hiệt: HQHQM (竹手竹手一)
Unicode: U+7272
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shēng ㄕㄥ
Âm Nôm: chũa, sanh, sinh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei)
Âm Hàn: 생
Âm Quảng Đông: saang1, sang1
Âm Nôm: chũa, sanh, sinh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei)
Âm Hàn: 생
Âm Quảng Đông: saang1, sang1
Tự hình 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
súc vật dùng để cúng tế
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gia súc dùng để cúng tế. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đẳng ngã lai thiêu chú đầu hương, tựu yêu tam sinh hiến” 等我來燒炷頭香, 就要三牲獻 (Đệ nhị hồi) Đợi ta đến thắp hương, có cả tam sinh để cúng.
2. (Danh) Phiếm chỉ gia súc như bò, cừu, heo, ngựa, v.v. ◎Như: “súc sinh” 畜牲 thú vật.
2. (Danh) Phiếm chỉ gia súc như bò, cừu, heo, ngựa, v.v. ◎Như: “súc sinh” 畜牲 thú vật.
Từ điển Thiều Chửu
① Muông sinh. Con vật nuôi gọi là súc 畜, dùng để cúng gọi là sinh 牲.
Từ điển Trần Văn Chánh
Súc vật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài vật nuôi trong nhà để giết thịt — Giết thịt — Bị giết để đạt tới mục đích gì. Td: Hi sinh.
Từ ghép 9