Có 1 kết quả:

mang
Âm Hán Việt: mang
Tổng nét: 11
Bộ: ngưu 牛 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一丨一一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: HQIUH (竹手戈山竹)
Unicode: U+727B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): まだら (madara)
Âm Quảng Đông: mong4

Tự hình 2

1/1

mang

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài bò khoang, lông đen và trắng loang lổ.