Có 1 kết quả:

cuồng lan

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Sóng dữ mạnh. ◎Như: “đài phong lai thì, hải biên cuồng lan phách ngạn, sử nhân kinh tâm động phách” 颱風來時, 海邊狂瀾拍岸, 使人驚心動魄.
2. Tỉ dụ thời thế, xã hội suy đồi. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Chướng bách xuyên nhi đông chi, hồi cuồng lan ư kí đảo” 障百川而東之, 迴狂瀾於既倒 (Tiến học giải 進學解).
3. Biến động dữ dội. ◇Lương Khải Siêu 梁啟超: “Thì thiên thất bách cửu thập tam niên chi thu, cách mệnh chi cuồng lan, oanh thiên hám địa” 時千七百九十三年之秋, 革命之狂瀾, 轟天撼地 (Cận thế đệ nhất nữ kiệt La Lan phu nhân truyện 近世第一女杰羅蘭夫人傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sóng dữ, sóng lớn, chỉ làn sóng suy đồi của xã hội. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Hồi cuồng lan nhi chướng xuyên «.