Có 1 kết quả:

cuồng nhiệt

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hăng say cùng cực, cực độ nhiệt tình. ◎Như: “tha đối diêu cổn âm nhạc hữu nhất phần cuồng nhiệt” 他對搖滾音樂有一份狂熱. § “Diêu cổn âm nhạc” 搖滾音樂 rock music.
2. Độ nóng cao. ◇Băng Tâm 冰心: “Phế bộ cuồng nhiệt, vô luận đa lãnh, bị tổng thị thốn tại hung hạ” 肺部狂熱, 無論多冷, 被總是褪在胸下 (Nam quy 南歸).