Có 2 kết quả:

cuồng đãngcuồng đãng

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Phóng đãng, không chịu trói buộc. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “Tính bổn cuồng đãng, thị sự đa suất hung ức, tuy từ mẫu ngôn bất chi cố” 性本狂蕩, 視事多率胸臆, 雖慈母言不之顧 (Nghiêm Vũ truyện 嚴武傳).
2. Khinh cuồng, phóng lãng. ◇Duẫn Ngạc 尹鶚: “Thiếu niên cuồng đãng quán, Hoa khúc trường khiên bán” 少年狂蕩慣, 花曲長牽絆 (Bồ tát man 菩薩蠻, Từ 詞).
3. Dâm đãng. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Phú ông dũ gia cuồng đãng, tâm lí tưởng đạo: Kim nhật đan phòng trung nhược thị vô nhân, tẫn khả liêu bát tha” 富翁愈加狂蕩, 心裏想道: 今日丹房中若是無人, 儘可撩撥他 (Quyển thập bát).
4. Du đãng, rong chơi. ◇Thanh bình san đường thoại bổn 清平山堂話本: “Tòng tiền đô thị ngộ nghi tha, tương vị kinh niên cuồng đãng bất quy gia” 從前都是誤疑他, 將謂經年狂蕩不歸家 (Giản Thiếp hòa thượng 簡貼和尚).
5. Điên rồ, ngang ngược.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buông thả, không giữ gìn.