Có 1 kết quả:

cuồng dược

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thuốc uống vào làm cho người ta thần chí thất thường. ◇Ngụy thư 魏書: “Hựu hợp cuồng dược, lệnh nhân phục chi, phụ tử huynh đệ bất tương tri thức, duy dĩ sát hại vi sự” 又合狂藥, 令人服之, 父子兄弟不相知識, 唯以殺害為事 (Kinh Triệu Vương Tử Thôi truyện 京兆王子推傳).
2. Rượu. ◇Tấn Thư 晉書: “Túc hạ ẩm nhân cuồng dược, trách nhân chánh lễ, bất diệc quai hồ” 足下飲人狂藥, 責人正禮, 不亦乖乎 (Bùi Tú truyện 裴秀傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ rượu.