Có 1 kết quả:

cuồng ẩm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Uống rượu thỏa thích. § Cũng nói “thống ẩm” 痛飲, “sướng ẩm” 暢飲. ◇Tôn Chi Úy 孫枝蔚: “Trù tích luận văn minh nguyệt dạ, Lưỡng nhân cuồng ẩm Diệu Cao Đài” 疇昔論文明月夜, 兩人狂飲妙高臺 (Vọng Kim San hoài cựu 望金山懷舊).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uống rượu thật nhiều, không gìn giữ.