Có 1 kết quả:

tranh
Âm Hán Việt: tranh
Tổng nét: 11
Bộ: khuyển 犬 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𤔇
Nét bút: ノフノノ丶丶ノフ一一丨
Thương Hiệt: KHBSD (大竹月尸木)
Unicode: U+7319
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhēng ㄓㄥ
Âm Nôm: tranh
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zaang1, zang1

Tự hình 1

Dị thể 1

1/1

tranh

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: tranh ninh 猙獰,猙狞)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Tranh nanh” 猙獰 hung ác, dữ tợn (mặt mũi). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đại môn tả hữu thần cao trượng dư, tục danh "Ưng hổ thần", tranh nanh khả úy” 大門左右神高丈餘, 俗名鷹虎神, 猙獰可畏 (Ưng hổ thần 鷹虎神) Ở bên phải và trái cổng chính có thần cao hơn một trượng, tục gọi là "Ưng hổ thần", trông dữ tợn đáng sợ.

Từ điển Thiều Chửu

① Tranh nanh 猙獰 dữ tợn (mặt mũi dữ tợn).

Từ điển Trần Văn Chánh

【猙獰】 tranh nanh [zhengníng] (Bộ mặt) hung ác, dữ tợn, ghê tởm: 猙獰面貌 Bộ mặt hung ác, bộ mặt ghê tởm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ hung ác dữ dằn.

Từ ghép 2