Có 1 kết quả:
tinh
Tổng nét: 12
Bộ: khuyển 犬 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺨星
Nét bút: ノフノ丨フ一一ノ一一丨一
Thương Hiệt: KHAHM (大竹日竹一)
Unicode: U+7329
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xīng ㄒㄧㄥ
Âm Nôm: tinh
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), セイ (sei), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): しょうじょう (shōjō)
Âm Hàn: 성
Âm Quảng Đông: sing1
Âm Nôm: tinh
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), セイ (sei), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): しょうじょう (shōjō)
Âm Hàn: 성
Âm Quảng Đông: sing1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con tinh tinh, con đười ươi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tinh tinh” 猩猩 con đười ươi. § Cũng viết là “tinh tinh” 狌狌.
2. (Tính) Đỏ (như máu đười ươi). ◇Hàn Ác 韓偓: “Bích lan can ngoại tú liêm thùy, Tinh sắc bình phong họa chiết chi” 碧欄杆外繡簾垂, 猩色屏風畫折枝 (Dĩ lương 已涼) Ngoài lan can xanh biếc, rèm thêu rủ, Bình phong màu đỏ vẽ cành gãy.
2. (Tính) Đỏ (như máu đười ươi). ◇Hàn Ác 韓偓: “Bích lan can ngoại tú liêm thùy, Tinh sắc bình phong họa chiết chi” 碧欄杆外繡簾垂, 猩色屏風畫折枝 (Dĩ lương 已涼) Ngoài lan can xanh biếc, rèm thêu rủ, Bình phong màu đỏ vẽ cành gãy.
Từ điển Thiều Chửu
① Tinh tinh 猩猩 con đười ươi.
② Sắc đỏ.
② Sắc đỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【猩猩】tinh tinh [xingxing] (động) Đười ươi;
② (văn) Sắc đỏ (như máu con đười ươi).
② (văn) Sắc đỏ (như máu con đười ươi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tinh 狌.