Có 1 kết quả:

đồng
Âm Hán Việt: đồng
Tổng nét: 15
Bộ: khuyển 犬 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフノ丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: KHYTG (大竹卜廿土)
Unicode: U+735E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: tóng ㄊㄨㄥˊ, zhuàng ㄓㄨㄤˋ
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ズ (zu)
Âm Quảng Đông: tung4, zong6

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

1/1

đồng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dân tộc Đồng (ở Quảng Đông và Quảng Tây của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa chỉ tộc “Tráng” 壯, nay chủ yếu tụ tập ở vùng Quảng Tây.

Từ điển Thiều Chửu

① Giống Ðồng, một giống mán.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dân tộc Đồng (ở Quảng Đông và Quảng Tây Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài chó hoang.