Có 1 kết quả:

thú
Âm Hán Việt: thú
Tổng nét: 19
Bộ: khuyển 犬 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨フ一丨フ一丨一一丨フ一一ノ丶丶
Thương Hiệt: RRIK (口口戈大)
Unicode: U+7378
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shòu ㄕㄡˋ
Âm Nôm: thú
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū)
Âm Nhật (kunyomi): けもの (kemono), けだもの (kedamono)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sau3

Tự hình 5

Dị thể 6

1/1

thú

phồn thể

Từ điển phổ thông

con thú, thú vật, súc vật

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Súc vật, muông (có bốn chân). ◎Như: “dã thú” 野獸 thú rừng, “cầm thú” 禽獸 chim chóc và súc vật.
2. (Tính) Dã man, không đúng lễ phép. ◎Như: “nhân diện thú tâm” 人面獸心 mặt người dạ thú.

Từ điển Thiều Chửu

① Giống muông (giống có bốn chân).

Từ điển Trần Văn Chánh

Thú vật, súc vật, (con) thú: 野獸 Thú rừng; 人面獸心 Mặt người dạ thú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài động vật bốn chân. Cung oán ngâm khúc : » Kìa điểu thú là loài vạn vật «.

Từ ghép 12