Có 3 kết quả:
di • mi • my
Âm Hán Việt: di, mi, my
Tổng nét: 20
Bộ: khuyển 犬 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺨彌
Nét bút: ノフノフ一フ一ノ丶丨フ丨ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: KHNMB (大竹弓一月)
Unicode: U+737C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 20
Bộ: khuyển 犬 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺨彌
Nét bút: ノフノフ一フ一ノ丶丨フ丨ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: KHNMB (大竹弓一月)
Unicode: U+737C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mí ㄇㄧˊ
Âm Nôm: mị
Âm Nhật (onyomi): ビ (bi), ミ (mi)
Âm Nhật (kunyomi): さる (saru)
Âm Hàn: 미
Âm Quảng Đông: lei4, mei4, nei4
Âm Nôm: mị
Âm Nhật (onyomi): ビ (bi), ミ (mi)
Âm Nhật (kunyomi): さる (saru)
Âm Hàn: 미
Âm Quảng Đông: lei4, mei4, nei4
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “mi hầu” 獼猴. Ta quen đọc là “di hầu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Mi hầu 獼猴 con khỉ lớn, con khỉ cái. Ta quen đọc là chữ di.
Từ điển Trần Văn Chánh
【獼猴】di hầu [míhóu] Khỉ macác (một giống khỉ nhỏ).
Từ ghép 1
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
con khỉ lớn
Từ điển Thiều Chửu
① Mi hầu 獼猴 con khỉ lớn, con khỉ cái. Ta quen đọc là chữ di.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Mi hầu 獼猴.