Có 1 kết quả:

châu liêm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Rèm châu, rèm cửa có đính hạt trai. ◇Lí Bạch 李白: “Mĩ nhân quyển châu liêm, Thâm tọa tần nga mi” 美人捲珠簾, 深坐顰蛾眉 (Oán tình 怨情).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rèm châu, rèm cửa có đính hạt trai. Về sau chỉ tấm rèm nhà quyền quý.