Có 1 kết quả:

châu thai

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hạt ngọc trong bụng con trai. ◇Trương Thuyết 張說: “Cựu đình tri ngọc thụ, Hợp Phố thức châu thai” 舊庭知玉樹, 合浦識珠胎 (Lô Ba dịch văn Trương ngự sử Trương Phán Quan dục đáo bất đắc đãi lưu tặng chi 盧巴驛聞張御史張判官欲到不得待留贈之).
2. Tỉ dụ con nhỏ tuổi. ◇Vương Bột 王勃: “Phách tán châu thai một, Phương tiêu ngọc thụ trầm” 魄散珠胎沒, 芳銷玉樹沉 (Thương Bùi lục sự táng tử 傷裴錄事喪子).
3. Tỉ dụ bào thai. ◇Thanh triều dã sử đại quan 清朝野史大觀: “Tích bán niên, sự tiệm tẩm hĩ, nhi Uông phúc trung ám kết châu thai, bách kế cầu đọa chi bất đắc” 積半年, 事漸寢矣, 而汪腹中暗結珠胎, 百計求墮之不得 (Thanh đại thuật dị nhị 清代述異二, Dâm phụ vu ông 淫婦誣翁).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ cái bào thai trong bụng.