Có 1 kết quả:

hiện
Âm Hán Việt: hiện
Tổng nét: 11
Bộ: ngọc 玉 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一一丨一丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: MGBUU (一土月山山)
Unicode: U+73FE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xiàn ㄒㄧㄢˋ
Âm Nôm: hẹn, hiện, kén
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): あらわ.れる (arawa.reru), あらわ.す (arawa.su), うつつ (utsutsu), うつ.つ (utsu.tsu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jin6

Tự hình 2

Dị thể 1

1/1

hiện

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. xuất hiện, tồn tại
2. bây giờ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bày rõ ra, lộ ra. ◎Như: “hiển hiện” 顯現 bày rõ.
2. (Phó) Ngay bây giờ, tức thì, ngay, vừa. ◎Như: “hiện mãi hiện mại” 現買現賣 vừa mua vừa bán, “hiện tố hiện cật” 現做現吃 vừa làm vừa ăn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trác vấn tam nhân hiện cư hà chức” 卓問三人現居何職 (Đệ nhất hồi) (Đổng) Trác hỏi ba người nay làm chức quan gì.
3. (Tính) Trước mắt, nay, bây giở. ◎Như: “hiện đại xã hội” 現代社會 xã hội thời nay.
4. (Tính) Sẵn, (tiền) mặt, có sẵn, thực có. ◎Như: “hiện tiền” 現錢 tiền mặt, “hiện hóa” 現貨 hàng có sẵn.
5. (Danh) Tiền mặt. ◎Như: “đoái hiện” 兌現 đổi thành tiền mặt.

Từ điển Thiều Chửu

① Hiển hiện, rõ ràng.
② Hiện ngay bây giờ, như hiện tại 現在 hiện bây giờ.
③ Có thực ngay đấy.
④ Ánh sáng ngọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hiện thời, hiện đang, bây giờ, trước mắt, nay: 現階段 Giai đoạn trước mắt; 現派阮先生前往貴校接洽 Nay cử ông Nguyễn đến bàn với quý trường;
② Tức thời, ngay, vừa: 現學現教 Vừa học vừa dạy;
③ Tiền mặt, mặt, có sẵn: 兌現 Đổi thành tiền mặt; 現銀子 Bạc mặt; 現錢 Tiền mặt; 現貨 Hàng có sẵn;
④ Hiện ra, bày rõ ra, lộ ra, xuất hiện: 現出原形 Hiện rõ nguyên hình; 母親臉上現出一絲笑容 Gương mặt mẹ tôi lộ vẻ tươi cười;
⑤ Vừa, liền: 現炒現賣 Vừa rang vừa bán; 現編現唱 Vừa soạn vừa hát;
⑥ (văn) Ánh sáng của viên ngọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng của ngọc — Lộ ra rõ ràng — Có thật trước mắt — Bây giờ, ngày nay.

Từ ghép 29