Có 1 kết quả:

hiện nhậm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đang đảm nhậm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Quả mẫu Vương thị nãi hiện nhậm Kinh doanh Tiết độ sứ Vương Tử Đằng chi muội” 寡母王氏乃現任京營節度使王子騰之妹 (Đệ tứ hồi) Mẹ hắn, quả phụ họ Vương, là em ruột của Vương Tử Đằng, đang giữ chức Kinh doanh Tiết độ sứ.

Một số bài thơ có sử dụng