Có 1 kết quả:

lí thú

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Sự lí có ý nghĩa. ◇Liệt nữ truyện 列女傳: “Mỗi dữ chư huynh luận kinh nghĩa, lí thú siêu viễn, chư huynh thâm dĩ thán phục” 每與諸兄論經義, 理趣超遠, 諸兄深以歎伏 (Lưu Thông thê Lưu Thị 劉聰妻劉氏).
2. Điều thú vị, sự thích thú, tình thú, hứng trí. ◎Như: “diệc năng đắc san thủy lí thú” 亦能得山水理趣.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lẽ vui thích.

Một số bài thơ có sử dụng