Có 1 kết quả:

sâm
Âm Hán Việt: sâm
Tổng nét: 12
Bộ: ngọc 玉 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 一一丨一丶フノ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: MGBCD (一土月金木)
Unicode: U+741B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chēn ㄔㄣ
Âm Nhật (onyomi): チン (chin), シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): たから (takara)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sam1

Tự hình 2

Dị thể 4

1/1

sâm

giản thể

Từ điển phổ thông

đồ quý báu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ quý báu, trân bảo. § Thường dùng làm vật cống hiến. ◇Văn tuyển 文選: “Kì ngân tắc hữu thiên sâm thủy quái” 其垠則有天琛水怪 (Mộc hoa 木華, Hải phú 海賦) Bờ nước đó có báu trời quái nước.
2. (Danh) Chỉ ngọc. ◎Như: “sâm bản” 琛板 cái hốt bằng ngọc. ◇Nhậm Quảng 任廣: “Ngọc hốt viết sâm bản” 玉笏曰琛板 (Thư tự chỉ nam 書敘指南, Triều sự điển vật 朝事典物).

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồ quý báu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Châu báu, đồ quý báu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quý báu. Quý giá.