Có 1 kết quả:

cầm tâm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lấy tiếng đàn mà bày tỏ ý tứ. § Đời Hán, “Tư Mã Tương Như” 司馬相如 gảy đàn quyến rủ được nàng “Trác Văn Quân” 卓文君.