Có 1 kết quả:

cầm kì thư hoạ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đánh đàn, chơi cờ, viết chữ, vẽ tranh. Phiếm chỉ các thú văn nghệ phong nhã. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “(Văn Quân) thông tuệ quá nhân, tư thái xuất chúng, cầm kì thư họa, vô sở bất thông” (文君)聰慧過人, 姿態出眾, 琴棋書畫, 無所不通 (Du trọng cử đề thi ngộ thượng hoàng 俞仲舉題詩遇上皇).