Có 1 kết quả:

cầm tôn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cây đàn và chén rượu. § Chỉ thú vui thanh cao của văn nhân thi sĩ. ◇Trần Tử Ngang 陳子昂: “Mặc ngữ thùy tương thức, Cầm tôn kí thử song” 默語誰相識, 琴樽寄此窗 (Quần công tập Tất thị lâm đình 群公集畢氏林亭).