Có 1 kết quả:

cầm đồng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thư đồng, tiểu đồng. ◇Tăng Thụy 曾瑞: “Tự gia cầm đồng đích tiện thị. Yêm chủ nhân Tướng Quốc tự khán đăng khứ liễu, nhất dạ bất kiến hồi gia, ngã sách tầm khứ gia!” 自家琴童的便是. 俺主人相國寺看燈去了, 一夜不見回家, 我索尋去咱 (Lưu hài kí 留鞋記, Đệ nhị chiết).