Có 1 kết quả:

triện
Âm Hán Việt: triện
Tổng nét: 13
Bộ: ngọc 玉 (+9 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一一丨一フフ一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: MGHAE (一土竹日水)
Unicode: U+7451
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhuàn ㄓㄨㄢˋ
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): うきぼり (ukibori)
Âm Quảng Đông: syun6

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

1/1

triện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chạm trổ hoa văn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Viên ngọc trên mặt có điêu khắc hoa văn.
2. (Động) Khắc, trạm chổ hoa văn trên ngọc.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc giũa phẳng mặt trên trạm các hoa, vành chung quanh chạy triện gọi là triện. Các bản in khắc chữ đều để chừa triện cả, vì thế mới kêu tên tự người là triện 瑑 hay thai triện 台瑑.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chạm khắc trên mặt phẳng viên ngọc;
② Tên tự: 台瑑 Tên tự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình khắc trên ngọc.