Có 1 kết quả:

tảo
Âm Hán Việt: tảo
Tổng nét: 17
Bộ: ngọc 玉 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一丨一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: MGRRD (一土口口木)
Unicode: U+74AA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zǎo ㄗㄠˇ
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): かざり (kazari)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zou2

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

1/1

tảo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lấy chỉ xâu ngọc trên mũ miện

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc trang sức có vân đẹp như hình rong nước (thủy tảo 水藻).
2. (Danh) Vật trang sức trên mũ ngày xưa, dùng chỉ ngũ sắc xâu chuỗi ngọc mà thành.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấy chỉ ngũ sắc xâu ngọc làm đồ trang sức mũ miện gọi là tảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chuỗi ngọc trang sức mũ miện xâu bằng chỉ ngũ sắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài ngọc có vân như rong biển.