Có 1 kết quả:

hoàn cảnh

1/1

hoàn cảnh

phồn thể

Từ điển phổ thông

hoàn cảnh, thực tại

Từ điển trích dẫn

1. Vùng chung quanh. ◇Hồng Mại 洪邁: “Nhị nguyệt, hoàn cảnh đạo khởi, ấp lạc phần lưu vô dư” 二月, 環境盜起, 邑落焚劉無餘 (Di kiên giáp chí 夷堅甲志, Tông bổn ngộ dị nhân 宗本遇異人).
2. Bao quanh, bao vây. ◇Lưu Đại Khôi 劉大櫆: “(Lô) Quân chi vị trị yển sư, sơ xuất vi Thiểm chi Lũng Tây huyện, khấu tặc hoàn cảnh” 君之未治 偃師, 初出為陝之隴西縣, 寇賊環境 (Yển sư tri huyện Lô Quân truyện 偃師知縣盧君傳).
3. Môi trường, điều kiện tự nhiên và điều kiện xã hội chung quanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung tất cả các thứ các vật xung quanh — Trường hợp gặp phải.