Có 2 kết quả:

tỉtỷ
Âm Hán Việt: tỉ, tỷ
Tổng nét: 19
Bộ: ngọc 玉 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丶丨フ丨ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶一一丨一丶
Thương Hiệt: MBMGI (一月一土戈)
Unicode: U+74BD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄒㄧˇ
Âm Nôm: tỉ, tỷ
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: saai2

Tự hình 2

Dị thể 7

1/2

tỉ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ấn tín, ấn chương. § Trước thời nhà Tần, phiếm chỉ ấn chương của chư hầu, đại phu hoặc các quan tùy thuộc. Từ nhà Tần trở đi, chỉ cái ấn của thiên tử. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trác sất tả hữu phù đế hạ điện, giải kì tỉ thụ, bắc diện trường quỵ, xưng thần thính mệnh” 卓叱左右扶帝下殿, 解其璽綬, 北面長跪, 稱臣聽命 (Đệ tứ hồi) (Đổng) Trác thét tả hữu vực vua xuống điện, cởi dây ấn thiên tử, bắt quỳ ngoảnh mặt về phương bắc, xưng làm bề tôi nghe chiếu.
2. (Danh) Họ “Tỉ”.

tỷ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái ấn của vua
2. con dấu chính thức của quốc gia, quốc huy

Từ điển Thiều Chửu

① Cái ấn của thiên tử.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái ấn của vua (thiên tử);
② Con dấu chính thức của quốc gia, quốc huy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ấn bằng ngọc của vua. Cũng gọi là Ngọc tỉ.

Từ ghép 1