Có 1 kết quả:

biện hương

1/1

Từ điển trích dẫn

1. (Thuật ngữ Phật giáo) § Còn nói là “nhất biện hương” 一瓣香.
2. Truyền thừa, kính ngưỡng.
3. Tỉ dụ tâm ý sùng kính. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: “Ngũ châu vạn quốc giai nhi nữ, Hải giác thiên nhai hiến biện hương” 五洲萬國佳兒女, 海角天涯獻瓣香 (Tham quan Lưu Hồ Lan kỉ niệm quán 參觀劉胡蘭紀念館).