Có 1 kết quả:

âu
Âm Hán Việt: âu
Tổng nét: 8
Bộ: ngoã 瓦 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丶フ一フフ丶
Thương Hiệt: SKMVN (尸大一女弓)
Unicode: U+74EF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ōu ㄛㄨ
Âm Nôm: âu
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): ほとぎ (hotogi), はち (hachi), かめ (kame)
Âm Quảng Đông: au1

Tự hình 2

Dị thể 1

1/1

âu

giản thể

Từ điển phổ thông

cái âu, cái bồn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 甌.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Lọ nhỏ, lọ con, chậu nhỏ, cái chén;
② [Ou] (Tên gọi khác của) Ôn Châu (tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc);
③ 【甌貉】Âu Lạc [Ouluò] Tên nước Việt Nam đời An Dương Vương Thục Phán (257-209 trước CN).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 甌

Từ ghép 1