Có 1 kết quả:

thân tấu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bề tôi dâng thư lên thiên tử. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tế tất, táng ư Hoàng Hà chi nguyên. Tương Đào Khiêm di biểu, thân tấu triều đình” 祭畢, 葬於黃河之原. 將陶謙遺表, 申奏朝廷 (Đệ thập nhị hồi) Tế lễ xong, an táng Đào Khiêm trên bãi cao ở bên sông Hoàng Hà, rồi đem tờ di biểu của Đào Khiêm dâng lên triều đình.