Có 2 kết quả:
đinh • đỉnh
Tổng nét: 7
Bộ: điền 田 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰田丁
Nét bút: 丨フ一丨一一丨
Thương Hiệt: WMN (田一弓)
Unicode: U+753A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dīng ㄉㄧㄥ, tiǎn ㄊㄧㄢˇ, tīng ㄊㄧㄥ, tǐng ㄊㄧㄥˇ, zhèng ㄓㄥˋ
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): まち (machi)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: ting2
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): まち (machi)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: ting2
Tự hình 2
Dị thể 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bờ ruộng
2. đinh (đơn vị đo, bằng 100 mẫu)
2. đinh (đơn vị đo, bằng 100 mẫu)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mốc ruộng, đường đi nhỏ trong ruộng.
2. (Danh) Ruộng đất.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo diện tích ruộng thời xưa. § Phép tính đất 36 thước vuông là một “bình”, 30 “bình” là một “mẫu”, 100 “mẫu” là một “đinh”.
4. (Động) San bằng, làm cho phẳng đất.
2. (Danh) Ruộng đất.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo diện tích ruộng thời xưa. § Phép tính đất 36 thước vuông là một “bình”, 30 “bình” là một “mẫu”, 100 “mẫu” là một “đinh”.
4. (Động) San bằng, làm cho phẳng đất.
Từ điển Thiều Chửu
① Mốc ruộng, bờ cõi ruộng. Phép tính đất 36 thước vuông gọi là một bình, 30 bình là một mẫu, 100 mẫu gọi là một đinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Địa danh: 畹町 Uyển Đinh (tên một thị trấn ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ ruộng. Bờ đất phân chia các thửa ruộng — Một mẫu đất.
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bờ ruộng;
② Đơn vị tính ruộng đất thời xưa (bằng 100 mẫu);
③ 【町疃】đỉnh thoản [têngtuăn] Đất bỏ không ở cạnh nhà. Xem 町 ding].
② Đơn vị tính ruộng đất thời xưa (bằng 100 mẫu);
③ 【町疃】đỉnh thoản [têngtuăn] Đất bỏ không ở cạnh nhà. Xem 町 ding].