Có 1 kết quả:
quyến
Tổng nét: 9
Bộ: điền 田 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰田犬
Nét bút: 丨フ一丨一一ノ丶丶
Thương Hiệt: WIK (田戈大)
Unicode: U+754E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: quǎn ㄑㄩㄢˇ
Âm Nôm: quyến
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), テイ (tei), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): みぞ (mizo)
Âm Hàn: 견
Âm Quảng Đông: hyun2
Âm Nôm: quyến
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), テイ (tei), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): みぞ (mizo)
Âm Hàn: 견
Âm Quảng Đông: hyun2
Tự hình 2
Dị thể 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khơi thông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngòi nước trong ruộng. ◇Thư Kinh 書經: “Tuấn quyến quái, cự xuyên” 濬畎澮, 距川 (Ích tắc 益稷) Khơi ngòi rạch, cho tới sông.
2. (Danh) Chỗ hang núi thông ra sông.
2. (Danh) Chỗ hang núi thông ra sông.
Từ điển Thiều Chửu
① Về phần sâu rộng trong khoảng mẫu ruộng gọi là quyến.
② Khơi thông.
③ Cái ngòi dẫn nước vào ruộng. Chỗ hang núi thông với nước.
② Khơi thông.
③ Cái ngòi dẫn nước vào ruộng. Chỗ hang núi thông với nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Ngòi nước giữa cánh đồng, ngòi dẫn nước vào ruộng;
② Khe, thung lũng, lũng núi;
③ (văn) Phần sâu trong khoảng mẫu ruộng;
④ (văn) Khoi thông, khơi thông.
② Khe, thung lũng, lũng núi;
③ (văn) Phần sâu trong khoảng mẫu ruộng;
④ (văn) Khoi thông, khơi thông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lạch nước nhỏ chảy trong đồng ruộng.