Có 2 kết quả:

xa
Âm Hán Việt: , xa
Tổng nét: 12
Bộ: điền 田 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨ノ丶丨フ一丨一
Thương Hiệt: OMDW (人一木田)
Unicode: U+756C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: Shē ㄕㄜ, ㄩˊ
Âm Nhật (onyomi): ヨ (yo)
Âm Nhật (kunyomi): あらた (arata)
Âm Quảng Đông: jyu4, se1

Tự hình 1

Dị thể 5

1/2

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ruộng đã khai khẩn lâu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ruộng khai khẩn đã hai năm

Từ điển Thiều Chửu

① Ruộng ngon, ruộng khai khẩn tới hai năm rồi gọi là dư.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đất đã trồng trọt trên hai năm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng đã khai phá cày cấy được hai năm.

xa

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Xa (một dân tộc thiểu số ở miền Nam Trung Quốc): 畬族 Dân tộc Xa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Phân tro;
② Đốt tro làm phân.