Có 1 kết quả:

đương nhiên

1/1

đương nhiên

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên
2. tự nhiên, thiên nhiên

Từ điển trích dẫn

1. Đúng như thế, phải như vậy. ◇Lữ Kịch 呂劇: “Tòng kim biệt thuyết khách khí thoại, hỗ tương bang trợ lí đương nhiên” 從今別說客氣話, 互相幫助理當然 (Lí nhị tẩu cải giá 李二嫂改嫁, Đệ nhị tràng 第二場) Từ nay đừng nói lời khách sáo, giúp đỡ lẫn nhau là phải như vậy.
2. Tất nhiên, dĩ nhiên. § Biểu thị khẳng định, hoàn toàn hợp với sự lí hoặc tình lí, không có nghi vấn. ◇Ba Kim 巴金: “Văn nghệ cứu cánh thuộc ư thùy? Đương nhiên thuộc ư nhân dân!” 文藝究竟屬於誰? 當然屬於人民! (Tham sách tập 探索集, Cứu cánh thuộc ư thùy 究竟屬於誰).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đúng là như thế, phải là vậy.