Có 1 kết quả:

cương lí

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Phân chia, trị lí. ◇Hán Thư 漢書: “Cổ giả lập quốc cư dân, cương lí thổ địa, tất di xuyên trạch chi phân, đạc thủy thế sở bất cập” 古者立國居民, 疆理土地, 必遺川澤之分, 度水勢所不及 (Câu hức chí 溝洫志).
2. Cảnh giới, giới hạn. ◇Lưu Tri Cơ 劉知幾: “Nhiên (Tư Mã) Thiên chi dĩ thiên tử vi bổn kỉ, chư hầu vi thế gia, tư thành đảng hĩ. Đãn khu vực kí định, nhi cương lí bất phân, toại lệnh hậu chi học giả hãn tường kì nghĩa” 然遷之以天子為本紀, 諸侯為世家, 斯誠讜矣. 但區域既定, 而疆理不分, 遂令後之學者罕詳其義 (Sử thông 史通, Bổn kỉ 本紀).
3. Cương vực. ◇Lưu Cơ 劉基: “Phiếm tảo tinh thiên, khuếch thanh hoàn vũ, phục tiên vương chi cương lí, khai vạn thế chi thái bình” 泛掃腥膻, 廓清寰宇, 復先王之疆理, 開萬世之太平 (Phúc phẫu tập 覆瓿集, Tự 序).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cai quản đất đai, phân chia ruộng đất v.v….