Có 1 kết quả:

đinh
Âm Hán Việt: đinh
Tổng nét: 7
Bộ: nạch 疒 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一一丨
Thương Hiệt: KMN (大一弓)
Unicode: U+7594
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: dīng ㄉㄧㄥ, ㄋㄜˋ
Âm Nôm: đanh, đinh
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), チョウ (chō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: deng1, ding1

Tự hình 2

Dị thể 1

1/1

đinh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhọt, mụn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mụn đầu đinh. § Một thứ bệnh mới đầu mọc mụn con, nóng và rất ngứa, sau thành dắn chắc, rất đau. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngã yêu cáo tố nhất cá nhân, tựu trường nhất cá đinh, nhật hậu bất đắc hảo tử” 我要告訴一個人, 就長一個疔, 日後不得好死 (Đệ nhị thập thất hồi) Tôi mà mách chuyện với một người nào, thì sẽ lên đinh, ngày sau sẽ chết chẳng lành.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đinh, một thứ nhọt lúc mới mọc một cái mụn con nóng và rất ngứa, sau rồi đâm rắn chắc đau dữ gọi là đinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đinh nhọt, mụn, đầu đanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nhọt có đầu nhọn, thường mọc trên mặt. Ta cũng nói là nhọt đầu đinh.