Có 1 kết quả:

sán
Âm Hán Việt: sán
Tổng nét: 8
Bộ: nạch 疒 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一丨フ丨
Thương Hiệt: KU (大山)
Unicode: U+759D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shàn ㄕㄢˋ
Âm Nôm: sán
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), サン (san)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: saan3

Tự hình 2

1/1

sán

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bệnh sán, sa đì

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phàm chỗ rỗng trong thân thể bị trở ngại, làm cho gân thịt co rút, rồi phát ra đau đớn đều gọi là “sán” 疝.

Từ điển Thiều Chửu

① Chứng sán, phàm nhân vật gì trở ngại, làm cho gân thịt co rút luôn luôn rồi phát ra đau đớn dữ đều gọi là sán. Chứng sa đì cũng gọi là sán.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chứng sán, bệnh sa đì: 疝氣 Bệnh sa đì, bệnh thoát vị bẹn, bệnh sưng hòn dái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh đau bàng quang, hoặc bệnh sưng hòn dái.

Từ ghép 1