Có 1 kết quả:
vưu
Tổng nét: 9
Bộ: nạch 疒 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸疒尤
Nét bút: 丶一ノ丶一一ノフ丶
Thương Hiệt: KIKU (大戈大山)
Unicode: U+75A3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yóu ㄧㄡˊ, yòu ㄧㄡˋ
Âm Nôm: bướu, vưu
Âm Nhật (onyomi): ユ (yu), ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): いぼ (ibo)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jau4
Âm Nôm: bướu, vưu
Âm Nhật (onyomi): ユ (yu), ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): いぼ (ibo)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jau4
Tự hình 2
Dị thể 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái bướu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bướu. ◎Như: “chuế vưu” 贅疣 thịt thừa mọc ở ngoài da.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bướu, thịt thừa mọc ở ngoài da gọi là chuế vưu 贅疣.
Từ điển Trần Văn Chánh
(y) Hột cơm, bướu; Cg. 肉贅 [ròuzhuì], 瘊子 [hóuzi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cục bướu. Cục thịt thừa rất lớn trên thân thể.
Từ ghép 2