Có 1 kết quả:

chỉ
Âm Hán Việt: chỉ
Tổng nét: 10
Bộ: nạch 疒 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一丨フ一ノ丶
Thương Hiệt: KRC (大口金)
Unicode: U+75BB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhǐ ㄓˇ
Âm Quảng Đông: zi2

Tự hình 1

1/1

chỉ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vết bầm tím do bị đánh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vết bầm xanh do bị đánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vết đau, vết thương.