Có 1 kết quả:

bệnh miễn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Vì đau yếu mà cáo quan, từ chức. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thái Hòa nhị niên, chiếu thụ Hình bộ thị lang, minh niên bệnh miễn quy Lạc” 太和二年, 詔授刑部侍郎, 明年病免歸洛 (Tự lạc thi tự 序洛詩序) Thái Hòa năm thứ hai, chiếu phong chức Hình bộ thị lang, năm sau cáo bệnh từ quan về Lạc Dương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vì đau yếu mà cáo quan, từ chức.