Có 1 kết quả:

bệnh tòng khẩu nhập

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đau ốm theo miệng mà vào, ý nói ăn uống không giữ gìn mà sinh bệnh. ◇Thái bình ngự lãm 太平御覽: “Bệnh tòng khẩu nhập, họa tòng khẩu xuất” 病從口入, 禍從口出 (Quyển tam lục thất dẫn Tấn, Phó Huyền "Khẩu minh" 卷三六七引晉傅玄"口銘").

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau ốm theo miệng mà vào, ý nói ăn uống không giữ gìn mà sinh bệnh.