Có 1 kết quả:

bệnh trạng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bệnh tình.
2. Tờ báo cáo bệnh tật. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Cao Điện Súy nhất nhất điểm quá, ư nội chỉ khiếm nhất danh bát thập vạn cấm quân giáo đầu Vương Tiến, bán nguyệt chi tiền, dĩ hữu bệnh trạng tại quan” 高殿帥一一點過, 於內只欠一名八十萬禁軍教頭王進, 半月之前, 已有病狀在官 (Đệ nhị hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bệnh tình 病情.