Có 2 kết quả:

chứngtrưng
Âm Hán Việt: chứng, trưng
Tổng nét: 10
Bộ: nạch 疒 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一一丨一丨一
Thương Hiệt: KMYM (大一卜一)
Unicode: U+75C7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhēng ㄓㄥ, zhèng ㄓㄥˋ
Âm Nôm: chứng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zing1, zing3

Tự hình 2

Dị thể 3

1/2

chứng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chứng bệnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh, chứng. ◎Như: “đối chứng hạ dược” 對症下藥 tùy bệnh cho thuốc.
2. Giản thể của 癥.

Từ điển Thiều Chửu

① Chứng bệnh (chứng nghiệm của bệnh, gốc bệnh).

Từ điển Trần Văn Chánh

Bệnh, chứng: 病症 Chứng bệnh; 對症下藥 Tùy (theo) bệnh cắt thuốc. Xem 症 [zheng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái trạng thái bệnh hoạn bày ra ở bên ngoài — Cũng chỉ bệnh hoạn. Chẳng hạn Bách chứng 百症 ( trăm thứ bệnh ).

Từ ghép 5

trưng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bệnh hòn (tích hòn rắn chắc trong bụng)

Từ điển Trần Văn Chánh

【症結】 trưng kết [zhengjié] (y) Kết báng (ở bụng). (Ngb) Chỗ quan trọng, mấu chốt, nguyên nhân, mắc gốc: 弄壞這件事的症結在于…Mấu chốt làm hỏng việc này ở chỗ...; 已找到失敗的症結所在 Đã tìm ra nguyên nhân của sự thất bại; 問題不得解決的症結顯然不是在這裡 Vấn đề không giải quyết được, mắc gốc rõ ràng không phải là ở chỗ đó. Xem 症 [zhèng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Chứng tắc ruột.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 癥