Có 2 kết quả:

phuphô
Âm Hán Việt: phu, phô
Tổng nét: 12
Bộ: nạch 疒 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: KIJB (大戈十月)
Unicode: U+75E1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄆㄨ
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho), フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): や.む (ya.mu)
Âm Quảng Đông: fu1, pou1

Tự hình 2

Dị thể 1

1/2

phu

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh hoạn.

phô

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mệt mỏi
2. bệnh tật

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bệnh hoạn, mệt mỏi. ◇Lí Hoa 李華: “Tài đàn lực phô” 財殫力痡 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Của hao sức mỏi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mệt mỏi;
② Bệnh tật.