Có 1 kết quả:

đàm
Âm Hán Việt: đàm
Tổng nét: 13
Bộ: nạch 疒 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一丶ノノ丶丶ノノ丶
Thương Hiệt: KFF (大火火)
Unicode: U+75F0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: tán ㄊㄢˊ
Âm Nôm: đàm, đờm
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: taam4

Tự hình 2

Dị thể 1

1/1

đàm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đờm (trong họng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đờm. ◎Như: “thổ đàm” 吐痰 nhổ đờm.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðờm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đờm, đàm: 咯痰 Khạc đờm (đàm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đờm. Chất nước dơ, dính, do bệnh phổi mà sinh ra ở cổ.

Từ ghép 1