Có 1 kết quả:

dương
Âm Hán Việt: dương
Tổng nét: 14
Bộ: nạch 疒 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一丨フ一一一ノフノノ
Thương Hiệt: KAMH (大日一竹)
Unicode: U+760D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: dàng ㄉㄤˋ, yáng ㄧㄤˊ
Âm Nôm: dương
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): かさ (kasa)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: joeng4

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 18

1/1

dương

phồn thể

Từ điển phổ thông

bệnh mụn nhọt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhọt, sảy, ung. ◇Lễ Kí 禮記: “Đầu hữu sang tắc mộc, thân hữu dương tắc dục” 頭有創則沐, 身有瘍則浴 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Đầu có nhọt thì gội, mình có mụt thì tắm.

Từ điển Thiều Chửu

① Phàm các bệnh nhọt sảy đều gọi là dương, nên thầy thuốc ngoại khoa gọi là dương y 瘍醫.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Ghẻ) loét: 胃潰瘍 Loét dạ dày.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mụn nhọt.